Nghĩa của từ fuel trong tiếng Việt

fuel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fuel

US /ˈfjuː.əl/
UK /ˈfjuː.əl/
"fuel" picture

danh từ

chất đốt, nhiên liệu, cái khích động

Material such as coal, gas, or oil that is burned to produce heat or power.

Ví dụ:

One aircraft ran out of fuel and had to ditch.

Một máy bay hết nhiên liệu và phải chuyển hướng.

động từ

cung cấp chất đốt, lấy chất đốt, cung cấp nhiên liệu

Supply or power (an industrial plant, vehicle, or machine) with fuel.

Ví dụ:

The plan includes a hydroelectric plant to fuel a paper factory.

Kế hoạch bao gồm một nhà máy thủy điện để cung cấp nhiên liệu cho một nhà máy sản xuất giấy.