Nghĩa của từ formerly trong tiếng Việt
formerly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
formerly
US /ˈfɔːr.mɚ.li/
UK /ˈfɔːr.mɚ.li/

trạng từ
trước đây, thuở xưa
In the past.
Ví dụ:
The European Union was formerly called the European Community.
Liên minh châu Âu trước đây được gọi là Cộng đồng châu Âu.
Từ đồng nghĩa: