Nghĩa của từ "fork out" trong tiếng Việt

"fork out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fork out

US /fɔːrk aʊt/
UK /fɔːrk aʊt/
"fork out" picture

cụm động từ

miễn cưỡng trả tiền, chi tiền, chi trả

To spend a lot of money on something, especially unwillingly.

Ví dụ:

She had to fork out a lot for the car repairs.

Cô ấy phải chi một khoản lớn để sửa xe.