Nghĩa của từ fork trong tiếng Việt

fork trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fork

US /fɔːrk/
UK /fɔːrk/
"fork" picture

danh từ

cái nĩa, cái chĩa, chỗ ngã ba

An implement with two or more prongs used for lifting food to the mouth or holding it when cutting.

Ví dụ:

a knife and fork

một con dao và nĩa

động từ

đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa, phân nhánh, chia ngã, rẽ

(especially of a road or other route) divide into two parts.

Ví dụ:

The place where the road forks.

Nơi mà con đường chia ngã.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: