Nghĩa của từ swamp trong tiếng Việt

swamp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swamp

US /swɑːmp/
UK /swɑːmp/
"swamp" picture

danh từ

đầm lầy

An area of ground that is very wet or covered with water and in which plants, trees, etc. are growing.

Ví dụ:

tropical swamps

đầm lầy nhiệt đới

Từ đồng nghĩa:

động từ

tràn ngập, bị tràn ngập, làm ngập nước, tràn

To make somebody have more of something than they can deal with.

Ví dụ:

In summer visitors swamp the island.

Vào mùa hè, du khách tràn ngập hòn đảo.

Từ đồng nghĩa: