Nghĩa của từ fleece trong tiếng Việt

fleece trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fleece

US /fliːs/
UK /fliːs/
"fleece" picture

danh từ

bộ lông cừu, mớ lông cừu, lông cừu (vải)

The thick covering of wool on an animal, especially a sheep, or this covering used to make a piece of clothing.

Ví dụ:

Many farmers identify their sheep by painting their fleeces.

Nhiều nông dân xác định cừu của họ bằng cách sơn lông cừu của họ.

động từ

bóc lột, lừa đảo

To take a lot of money from somebody by charging them too much.

Ví dụ:

Some local shops have been fleecing tourists.

Một số cửa hàng địa phương đã bóc lột khách du lịch.

Từ đồng nghĩa: