Nghĩa của từ finger trong tiếng Việt
finger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
finger
US /ˈfɪŋ.ɡɚ/
UK /ˈfɪŋ.ɡɚ/

danh từ
ngón tay, vật hình ngón tay
Each of the four slender jointed parts attached to either hand (or five, if the thumb is included).
Ví dụ:
She raked her hair back with her fingers.
Cô ấy dùng ngón tay cào lại tóc.
động từ
sờ mó, ăn tiền, ăn hối lộ, đánh (đàn), búng
Touch or feel (something) with the fingers.
Ví dụ:
The thin man fingered his mustache.
Người đàn ông gầy ấy sờ râu mép.