Nghĩa của từ fickle trong tiếng Việt
fickle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fickle
US /ˈfɪk.əl/
UK /ˈfɪk.əl/

tính từ
thất thường, hay thay đổi, không kiên định
Likely to change your opinion or your feelings suddenly and without a good reason.
Ví dụ:
She's so fickle - she's never been interested in the same man for more than a week!
Cô ấy thật là thất thường - cô ấy chưa bao giờ hứng thú với cùng một người đàn ông nào lâu hơn một tuần!
Từ đồng nghĩa: