Nghĩa của từ "fed up" trong tiếng Việt

"fed up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fed up

US /ˌfed ˈʌp/
UK /ˌfed ˈʌp/
"fed up" picture

tính từ

buồn chán, chán ngấy

Bored, annoyed, or disappointed, especially by something that you have experienced for too long.

Ví dụ:

I'm fed up with my job.

Tôi chán ngấy công việc của mình.