Nghĩa của từ "come up with" trong tiếng Việt

"come up with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come up with

US /kʌm ʌp wɪð/
"come up with" picture

cụm động từ

đưa ra, nảy ra, kiếm

To suggest or think of an idea or plan.

Ví dụ:

In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy.

Để những doanh nghiệp nhỏ có thể thành công thì nó cần đưa ra một chiến lược mới.