Nghĩa của từ fan trong tiếng Việt
fan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fan
US /fæn/
UK /fæn/

danh từ
quạt, người hâm mộ, đuôi chim, chân vịt
An apparatus with rotating blades that creates a current of air for cooling or ventilation.
Ví dụ:
a couple of ceiling fans, lazily turning
một vài chiếc quạt trần, quay một cách uể oải
động từ
thổi bùng, thổi hiu hiu, quạt, làm tăng thêm
Cool (especially a person or a part of the body) by waving something to create a current of air.
Ví dụ:
He fanned himself with his hat.
Anh ấy tự quạt mình bằng chiếc mũ của mình.
Từ liên quan: