Nghĩa của từ "fall for" trong tiếng Việt

"fall for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall for

US /fɑːl fɔːr/
UK /fɑːl fɔːr/
"fall for" picture

cụm động từ

phải lòng, yêu, bị lừa, tin vào

To be strongly attracted to somebody; to fall in love with somebody.

Ví dụ:

He fell for his colleague after working together on the project.

Anh ấy phải lòng đồng nghiệp sau khi làm việc cùng nhau trong dự án.