Nghĩa của từ "fall down" trong tiếng Việt

"fall down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall down

US /ˈfɑːl daʊn/
"fall down" picture

cụm động từ

ngã xuống, rơi xuống, đổ xuống, thất bại, không thành công

To fall to the ground.

Ví dụ:

Our apple tree fell down in the storm.

Cây táo của chúng tôi đã đổ trong cơn bão.

cụm từ

ngã xuống, té xuống

To have an accident by suddenly losing the ability to stand firmly on stairs, a slope, etc.

Ví dụ:

I fell down the stairs and injured my back.

Tôi ngã cầu thang và bị thương ở lưng.