Nghĩa của từ "factory price" trong tiếng Việt
"factory price" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
factory price
US /ˈfæk.tər.i praɪs/

danh từ
giá xuất xưởng
The cost of something you need to make a product in a factory, including labour and materials but not including things like transport that take place outside the factory.
Ví dụ:
Retail prices have gone up because factory prices have risen in recent years.
Giá bán lẻ đã tăng lên vì giá xuất xưởng đã tăng trong những năm gần đây.
Từ đồng nghĩa: