Nghĩa của từ expense trong tiếng Việt

expense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

expense

US /ɪkˈspens/
UK /ɪkˈspens/
"expense" picture

danh từ

chi phí, sự tiêu tốn, chi tiêu, công tác phí

The cost required for something; the money spent on something.

Ví dụ:

We had ordered suits at great expense.

Chúng tôi đã đặt hàng những bộ quần áo với chi phí lớn.

Từ đồng nghĩa: