Nghĩa của từ cost trong tiếng Việt
cost trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cost
US /kɑːst/
UK /kɑːst/

danh từ
động từ
giá, đòi hỏi, trả giá, tốn kém, có giá
(of an object or action) require the payment of (a specified sum of money) before it can be acquired or done.
Ví dụ:
Each issue of the magazine costs $2.25.
Mỗi số của tạp chí có giá 2,25 đô la.