Nghĩa của từ evil trong tiếng Việt

evil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

evil

US /ˈiː.vəl/
UK /ˈiː.vəl/
"evil" picture

tính từ

xấu xa, độc ác

Profoundly immoral and wicked.

Ví dụ:

an evil genius

một thiên tài độc ác

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

điều sai trái, việc xấu, điều ác

Profound immorality and wickedness, especially when regarded as a supernatural force.

Ví dụ:

The world is stalked by relentless evil.

Thế giới bị rình rập bởi điều ác không ngừng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: