Nghĩa của từ "estate car" trong tiếng Việt
"estate car" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
estate car
US /ɪˈsteɪt ˌkɑːr/

danh từ
xe estate, xe có khoang hành lý riêng phía sau
A car with a lot of space behind the back seat and an extra door at the back for putting in large objects.
Ví dụ:
My family loves going on road trips, so we bought an estate car to fit all our luggage.
Gia đình tôi thích đi du lịch bằng xe hơi, vì vậy chúng tôi đã mua một chiếc xe estate để chứa hết hành lý của mình.
Từ đồng nghĩa: