Nghĩa của từ "estate agent" trong tiếng Việt

"estate agent" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

estate agent

US /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/
"estate agent" picture

danh từ

đại lý bất động sản, chuyên viên bất động sản, người môi giới bất động sản

A person whose job is to arrange the sale, renting, or management of homes, land, and buildings for the owners.

Ví dụ:

The estate agent earns a commission from the home seller, usually equal to a percentage of the house sale.

Đại lý bất động sản kiếm được một khoản hoa hồng từ người bán nhà, thường bằng một tỷ lệ phần trăm của việc bán nhà.