Nghĩa của từ equator trong tiếng Việt
equator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
equator
US /ɪˈkweɪ.t̬ɚ/
UK /ɪˈkweɪ.t̬ɚ/

danh từ
đường xích đạo
an imaginary line drawn around the middle of the earth an equal distance from the North Pole and the South Pole.
Ví dụ:
Indonesia lies on the equator.
Indonesia nằm trên đường xích đạo.
Từ liên quan: