Nghĩa của từ endorsement trong tiếng Việt

endorsement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

endorsement

US /ɪnˈdɔːrs.mənt/
UK /ɪnˈdɔːrs.mənt/
"endorsement" picture

danh từ

sự xác nhận, sự tán thành, sự chứng thực

The act of saying that you approve of or support something or someone.

Ví dụ:

The campaign hasn't received any political endorsements.

Chiến dịch đã không nhận được bất kỳ sự tán thành chính trị nào.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: