Nghĩa của từ endorse trong tiếng Việt

endorse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

endorse

US /ɪnˈdɔːrs/
UK /ɪnˈdɔːrs/
"endorse" picture

động từ

tán thành, ủng hộ, xác nhận, ký hậu

To make a public statement of your approval or support for something or someone.

Ví dụ:

I fully endorse everything the Chairperson has said.

Tôi hoàn toàn tán thành tất cả những gì Chủ tịch đã nói.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: