Nghĩa của từ empower trong tiếng Việt

empower trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

empower

US /-ˈpaʊr/
UK /-ˈpaʊr/
"empower" picture

động từ

trao quyền, cho quyền, làm cho có khả năng

To give someone official authority or the freedom to do something.

Ví dụ:

We want to empower individuals to get the skills they need.

Chúng tôi muốn trao quyền cho các cá nhân để có được những kỹ năng họ cần.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: