Nghĩa của từ dump trong tiếng Việt

dump trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dump

US /dʌmp/
UK /dʌmp/
"dump" picture

danh từ

nơi đổ rác, bãi rác, nơi bẩn thỉu, kho chứa vũ khí

A place where people are allowed to leave their rubbish.

Ví dụ:

I'm going to clean out the basement and take everything I don't want to the dump.

Tôi sẽ dọn dẹp tầng hầm và đem mọi thứ tôi không muốn đến nơi đổ rác.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đổ, thải, vứt, sao chép, bán phá giá, đá (kết thúc một mối quan hệ tình cảm)

Deposit or dispose of (rubbish, waste, or unwanted material), typically in a careless or hurried way.

Ví dụ:

Trucks dumped 1,900 tons of refuse here.

Xe tải đổ 1.900 tấn rác tại đây.

Từ liên quan: