Nghĩa của từ dumping trong tiếng Việt
dumping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dumping
US /ˈdʌm.pɪŋ/
UK /ˈdʌm.pɪŋ/

danh từ
sự gom rác, sự vứt bỏ, sự bán phá giá
The act of getting rid of something that is not wanted.
Ví dụ:
They were charged with selling lumber on the U.S. market below the cost of production, a practice known as dumping.
Họ bị buộc tội bán gỗ xẻ trên thị trường Hoa Kỳ dưới giá thành sản xuất, một thực tế được gọi là sự bán phá giá.
Từ liên quan: