Nghĩa của từ "dress shirt" trong tiếng Việt

"dress shirt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dress shirt

US /ˈdres ˌʃɜːt/
"dress shirt" picture

danh từ

áo sơ mi trang trọng (sơ mi dài tay chuyên dùng trong các sự kiện trang trọng với vạt áo nhọn dài, vạt sau che hết mông)

A formal shirt, usually for men, intended to be worn with a jacket and tie or bow tie.

Ví dụ:

He couldn't get used to wearing a dress shirt and tie every day.

Anh ấy không thể quen với việc mặc áo sơ mi trang trọng và cà vạt mỗi ngày.