Nghĩa của từ double-team trong tiếng Việt
double-team trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
double-team
US /ˈdʌb.əl.tiːm/

động từ
áp sát
In basketball, to have two members of a team trying to prevent an opposing player from scoring.
Ví dụ:
They double-teamed Jordan in the second half.
Họ đã áp sát Jordan trong hiệp hai.