Nghĩa của từ "double down" trong tiếng Việt
"double down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
double down
US /ˌdʌb.əl ˈdaʊn/
UK /ˌdʌb.əl ˈdaʊn/

cụm động từ
cược gấp đôi, kiên quyết hơn, tăng cường nỗ lực, làm gắt hơn
To make a stronger commitment to a strategy or course of action, especially one that may be dangerous.
Ví dụ:
He decided to double down when he got a 10.
Anh ấy quyết định cược gấp đôi khi được lá 10.