Nghĩa của từ doe-eyed trong tiếng Việt
doe-eyed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doe-eyed
US /ˌdəʊ ˈaɪd/

tính từ
mắt nai
Having large, usually dark eyes, suggesting somebody with a gentle and innocent nature.
Ví dụ:
He gives the impression of doe-eyed innocence.
Anh ta tạo ấn tượng về đôi mắt nai trong sáng.