Nghĩa của từ "do out of" trong tiếng Việt

"do out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

do out of

US /ˈduː aʊt əv/
"do out of" picture

cụm động từ

lừa lấy, tước đoạt

To unfairly prevent somebody from having what they ought to have.

Ví dụ:

He was done out of his inheritance by a dishonest lawyer.

Anh ấy bị lừa lấy tài sản thừa kế bởi một luật sư không trung thực.