Nghĩa của từ do trong tiếng Việt
do trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
do

động từ
hành động, cư xử, làm, làm việc, thực hiện, học, nghiên cứu, sản xuất, sáng tác, hoàn thành, đi
Perform (an action, the precise nature of which is often unspecified).
Very little work has been done in this field.
Rất ít công việc đã được thực hiện trong lĩnh vực này.
trợ động từ
(dùng trước một động từ trọn vẹn để tạo thành câu hỏi và câu phủ định)
Used with another verb to form questions and negative sentences, including negative orders, and sometimes in affirmative sentences for reasons of style.
Where do you work?
Bạn làm ở đâu?
danh từ
bữa tiệc, bữa liên hoan, trò bịp bợm, trò bất lương
A party or other social event.
Colin's having a bit of a do for his 50th birthday.
Colin có một chút việc phải làm cho bữa tiệc sinh nhật lần thứ 50 của mình.