Nghĩa của từ disclosure trong tiếng Việt
disclosure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disclosure
US /dɪˈskloʊ.ʒɚ/
UK /dɪˈskloʊ.ʒɚ/

danh từ
sự tiết lộ, sự vạch trần, sự phơi bày
The act of making something known or public that was previously secret or private.
Ví dụ:
The newspaper made damaging disclosures of management incompetence.
Tờ báo đã tiết lộ những thông tin gây tổn hại về sự bất tài của ban quản lý.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: