Nghĩa của từ discipline trong tiếng Việt

discipline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

discipline

US /ˈdɪs.ə.plɪn/
UK /ˈdɪs.ə.plɪn/
"discipline" picture

danh từ

kỷ luật, phương pháp rèn luyện, sự thi hành kỷ luật, môn học, ngành kiến thức

The practice of training people to obey rules or a code of behavior, using punishment to correct disobedience.

Ví dụ:

a lack of proper parental and school discipline

sự thiếu kỷ luật của cha mẹ và nhà trường

Từ đồng nghĩa:

động từ

rèn luyện, thi hành kỷ luật

Train (someone) to obey rules or a code of behavior, using punishment to correct disobedience.

Ví dụ:

Many parents have been afraid to discipline their children.

Nhiều bậc cha mẹ đã sợ hãi trong việc kỷ luật con cái của họ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: