Nghĩa của từ drill trong tiếng Việt

drill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drill

US /drɪl/
UK /drɪl/
"drill" picture

danh từ

máy khoan, sự tập luyện, sự rèn luyện thường xuyên, bài tập, cuộc thực tập, thủ tục, luống

A tool or machine that makes holes.

Ví dụ:

He bought an electric drill.

Anh ấy đã mua một chiếc máy khoan điện.

động từ

khoan, rèn luyện, luyện tập, gieo thành hàng

To make a hole in something using a special tool.

Ví dụ:

Drill three holes in the wall for the screws.

Khoan ba lỗ trên tường để lấy vít.

Từ liên quan: