Nghĩa của từ disapprove trong tiếng Việt

disapprove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disapprove

US /ˌdɪs.əˈpruːv/
UK /ˌdɪs.əˈpruːv/
"disapprove" picture

động từ

phản đối, không tán thành, không đồng ý, chê

To feel that something or someone is bad, wrong, etc.

Ví dụ:

The survey showed that 32 percent of respondents approve, 54 percent disapprove, and the rest are undecided.

Cuộc khảo sát cho thấy 32 phần trăm số người được hỏi đồng ý, 54 phần trăm không đồng ý và phần còn lại là chưa quyết định.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: