Nghĩa của từ dinner trong tiếng Việt

dinner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dinner

US /ˈdɪn.ɚ/
UK /ˈdɪn.ɚ/
"dinner" picture

danh từ

bữa tối, tiệc

The main meal of the day, taken either around midday or in the evening.

Ví dụ:

I have an appointment with him for dinner.

Tôi hẹn anh ấy đi ăn bữa tối.