Nghĩa của từ "digital camera" trong tiếng Việt
"digital camera" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
digital camera
US /ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈkæm.rə/

danh từ
máy ảnh kỹ thuật số
A type of camera that records images that can be looked at on a computer.
Ví dụ:
Most people seem to use digital cameras nowadays.
Hầu hết mọi người dường như sử dụng máy ảnh kỹ thuật số ngày nay.