Nghĩa của từ detain trong tiếng Việt

detain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

detain

US /dɪˈteɪn/
UK /dɪˈteɪn/
"detain" picture

động từ

tạm giữ, cản trở, cầm chân, giam giữ, cầm tù

To keep somebody in an official place, such as a police station, a prison or a hospital, and prevent them from leaving.

Ví dụ:

One man has been detained for questioning.

Một người đàn ông đã bị tạm giữ để thẩm vấn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: