Nghĩa của từ depressing trong tiếng Việt

depressing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

depressing

US /dɪˈpres.ɪŋ/
UK /dɪˈpres.ɪŋ/
"depressing" picture

tính từ

làm chán nản, làm thất vọng, làm ngã lòng, làm buồn phiền, làm trì trệ

Making you feel unhappy and without hope for the future.

Ví dụ:

This weather is so depressing.

Thời tiết này thật là làm chán nản.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: