Nghĩa của từ deficiency trong tiếng Việt

deficiency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deficiency

US /dɪˈfɪʃ.ən.si/
UK /dɪˈfɪʃ.ən.si/
"deficiency" picture

danh từ

sự thiếu hụt, sự không đủ, chỗ thiếu hụt, sự thiếu sót

A state of not having, or not having enough, of something that is needed.

Ví dụ:

Pregnant women often suffer from iron deficiency.

Phụ nữ mang thai thường bị thiếu sắt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: