Nghĩa của từ deed trong tiếng Việt

deed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deed

US /diːd/
UK /diːd/
"deed" picture

danh từ

việc làm, hành động, hành vi, văn bản, chứng thư

A thing that somebody does that is usually very good or very bad.

Ví dụ:

a brave deed

một hành động dũng cảm

Từ đồng nghĩa:

động từ

chuyển nhượng

To give somebody property or rights using a deed.

Ví dụ:

He deeded the property to his wife shortly before his disappearance.

Ông ấy đã chuyển nhượng tài sản cho vợ mình ngay trước khi mất tích.