Nghĩa của từ act trong tiếng Việt

act trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

act

US /ækt/
UK /ækt/
"act" picture

danh từ

việc làm, hành vi, hành động, đạo luật, hồi (kịch), tiết mục, sự giả vờ

A thing done; a deed.

Ví dụ:

a criminal act

một hành động tội ác

Từ đồng nghĩa:

động từ

đóng, hành động, thực hiện vai trò, đóng kịch, diễn kịch

Take action; do something.

Ví dụ:

They urged Washington to act.

Họ thúc giục Washington hành động.

Từ đồng nghĩa: