Nghĩa của từ deduce trong tiếng Việt

deduce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deduce

US /dɪˈduːs/
UK /dɪˈduːs/
"deduce" picture

động từ

suy ra, suy luận, luận ra, suy diễn

To reach an answer or a decision by thinking carefully about the known facts.

Ví dụ:

We cannot deduce very much from these figures.

Chúng ta không thể suy luận nhiều từ những số liệu này.

Từ đồng nghĩa: