Nghĩa của từ debilitate trong tiếng Việt

debilitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

debilitate

US /dɪˈbɪl.ə.teɪt/
UK /dɪˈbɪl.ə.teɪt/
"debilitate" picture

động từ

làm suy nhược, làm suy yếu

To make somebody’s body or mind weaker.

Ví dụ:

The troops were severely debilitated by hunger and disease.

Quân đội bị suy nhược nghiêm trọng vì đói và bệnh tật.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: