Nghĩa của từ strengthen trong tiếng Việt

strengthen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

strengthen

US /ˈstreŋ.θən/
UK /ˈstreŋ.θən/
"strengthen" picture

động từ

làm cho mạnh, củng cố, tăng cường, trở nên mạnh, trở nên vững chắc

Make or become stronger.

Ví dụ:

She showed me some exercises for strengthening my back.

Cô ấy chỉ cho tôi một số bài tập để tăng cường sức mạnh cho lưng của tôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: