Nghĩa của từ dawn trong tiếng Việt

dawn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dawn

US /dɑːn/
UK /dɑːn/
"dawn" picture

danh từ

bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ, buổi đầu, sự hé ráng

1.

The first appearance of light in the sky before sunrise.

Ví dụ:

The rose-pink light of dawn.

Ánh sáng hồng hồng của bình minh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

The beginning of a phenomenon or period of time, especially one considered favorable.

Ví dụ:

The dawn of civilization.

Buổi đầu của nền văn minh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

bắt đầu rạng, hé nở, bắt đầu hiện ra trong trí, trở nên rõ ràng

(of a day) begin.

Ví dụ:

Thursday dawned bright and sunny.

Thứ Năm bắt đầu rạng sáng sủa và đầy nắng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: