Nghĩa của từ dart trong tiếng Việt

dart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dart

US /dɑːrt/
UK /dɑːrt/
"dart" picture

danh từ

(môn) ném phi tiêu, phi tiêu, cái lao, sự lao tới

A game in which darts are thrown at a circular board. The number of points won depends on where the darts land on the board.

Ví dụ:

They spend the evening playing darts in the pub.

Họ dành cả buổi tối để chơi ném phi tiêu trong quán rượu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

ném mạnh, bắn, phóng ra, lao tới, lao

To move quickly or suddenly.

Ví dụ:

I darted behind the sofa and hid.

Tôi lao ra sau ghế sofa và trốn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: