Nghĩa của từ dart trong tiếng Việt
dart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dart
US /dɑːrt/
UK /dɑːrt/

danh từ
(môn) ném phi tiêu, phi tiêu, cái lao, sự lao tới
A game in which darts are thrown at a circular board. The number of points won depends on where the darts land on the board.
Ví dụ:
They spend the evening playing darts in the pub.
Họ dành cả buổi tối để chơi ném phi tiêu trong quán rượu.
Từ đồng nghĩa:
động từ
Từ liên quan: