Nghĩa của từ intensify trong tiếng Việt

intensify trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

intensify

US /ɪnˈten.sə.faɪ/
UK /ɪnˈten.sə.faɪ/
"intensify" picture

động từ

tăng cường, gia tăng, làm mãnh liệt/ dữ dội, làm mạnh thêm, làm nổi thêm

To become greater, more serious, or more extreme, or to make something do this.

Ví dụ:

He intensified his training, running 45 miles a week.

Anh ấy đã tăng cường tập luyện, chạy 45 dặm một tuần.

Từ trái nghĩa: