Nghĩa của từ corn trong tiếng Việt

corn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corn

US /kɔːrn/
UK /kɔːrn/
"corn" picture

danh từ

ngô, bắp, hạt ngũ cốc, cục chai ở chân

A North American cereal plant that yields large grains, or kernels, set in rows on a cob. Its many varieties yield numerous products, highly valued for both human and livestock consumption.

Ví dụ:

My uncle are growing corn.

Chú tôi đang trồng ngô.