Nghĩa của từ convention trong tiếng Việt

convention trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

convention

US /kənˈven.ʃən/
UK /kənˈven.ʃən/
"convention" picture

danh từ

hội nghị, sự triệu tập, hiệp định, sự thỏa thuận ngầm, tục lệ, lệ thường, quy ước

1.

A way in which something is usually done, especially within a particular area or activity.

Ví dụ:

The woman who overturned so many conventions of children's literature.

Người phụ nữ ấy đã làm đảo lộn bao nhiêu quy ước của văn học thiếu nhi.

2.

An agreement between countries covering particular matters, especially one less formal than a treaty.

Ví dụ:

The convention, signed by the six states bordering the Black Sea, aims to prevent further pollution.

Hiệp định, được ký kết bởi sáu quốc gia giáp Biển Đen, nhằm mục đích ngăn ngừa ô nhiễm thêm.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: